Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014

NGHI LỄ (TT)


Bảng thứ 2 (TRUNG NGƯƠN 1944-1963)
Tây
Lịch
Lục
Giáp
Tuổi
Âm Lịch
Phi Cung
Trực
Mạng gì
Nữ             Nam
1944

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÂN

GIÁP THÂN
Đoài
Cấn
Định

1945
Ất Dậu
Cấn
Đoài
Chấp
Tuyền Trung - Thủy
1946
Bính Tuất
Ly
Càn
Phá

1947
Đinh Hợi
Khảm
Khôn
Nguy
Ốc Thượng - Thổ
1948
Mậu Tý
Khôn
Tốn
Mãn

1949
Kỷ Sửu
Chấn
Chấn
Bình
Thích Lịch - Hỏa
1950
Canh Dần
Tốn
Khôn
Nguy

1951
Tân Mẹo
Cấn
Khảm
Thành
Tòng Bá - Mộc
1952
Nhâm Thìn
Càn
Ly
Kiến

1953
 Quý Tỵ
Đoài
Cấn
Trừ
Trường Lưu - Thủy
1954

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP NGỌ
GIÁP NGỌ
Cấn
Đoài
Chấp

1955
Ất Mùi
Ly
Càn
Phá
Sa Trung - Kim
1956
Bính Thân
Khảm
Khôn
Khai

1957
Đinh Dậu
Khôn
Tốn
Bế
Sơn Hạ - Hỏa
1958
Mậu Tuất
Chấn
Chấn
Bình

1959
Kỷ Hợi
Tốn
Khôn
Định
Bình Địa  - Mộc
1960
Canh Tý
Cấn
Khảm
Thành

1961
Tân Sửu
Càn
Ly
Thâu
Bích Thượng  – Thổ
1962
Nhâm Dần
Đoài
Cấn
Trừ

1963
Quý Mẹo
Cấn
Đoài
Mãn
Kim Bạch - Kim

---o0o—
Bảng thứ 3 (TRUNG NGƯƠN 1964-1983)
Tây
Lịch
Lục
Giáp
Tuổi
Âm Lịch
Phi Cung
Trực
Mạng gì
Nữ             Nam
1964

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÌN

GIÁP THÌN
Ly
Càn
Phá

1965
Ất Tỵ
Khảm
Khôn
Nguy
Phú Đăng - Hỏa
1966
Bính Ngọ
Khôn
Tốn
Mãn

1967
Đinh Mùi
Chấn
Chấn
Bình
Thiên Hà - Thủy
1968
Mậu Thân
Tốn
Khôn
Định

1969
Kỷ Dậu
Cấn
Khảm
Chấp
Đại Dịch - Thổ
1970
Canh Tuất
Càn
Ly
Thâu

1971
Tân Hợi
Đoài
Cấn
Khai
Thoa Xuyến – Kim
1972
Nhâm Tý
Cấn
Đoài
Chấp

1973
Quý Sửu
Ly
Càn
Phá
Tang Đố - Mộc
1974

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP DẦN
GIÁP DẦN
Khảm
Khôn
Khai

1975
Ất Mẹo
Khôn
Tốn
Bế
Đại Khê- Thủy
1976
Bính Thìn
Chấn
Chấn
Kiến

1977
Đinh Tỵ
Tốn
Khôn
Trừ
Sa Trung - Thổ
1978
Mậu Ngọ
Cấn
Khảm
Thành

1979
Kỷ Mùi
Càn
Ly
Thâu
Thiên Thượng - Hỏa
1980
Canh Thân
Đoài
Cấn
Trừ

1981
Tân Dậu
Cấn
Đoài
Mãn
Thạch Lựu - Mộc
1982
Nhâm Tuất
Ly
Càn
Phá

1983
 Quý Hợi
Khảm
Khôn
Nguy
Đại Hải - Thủy

---o0o—
CUNG PHI BÁT TRẠCH HẠ NGƯƠN 1984-2043
Bảng thứ 1 (HẠ NGƯƠN 1984-2003)
Tây
Lịch
Lục
Giáp
Tuổi
Âm Lịch
Phi Cung
Trực
Mạng gì
Nữ             Nam
1984

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TÝ

GIÁP TÝ
Cấn
Khảm
Bế

1985
Ất Sửu
Càn
Ly
Kiến
Hải trung - Kim
1986
Bính Dần
Đoài
Cấn
Định

1987
Đinh Mẹo
Cấn
Đoài
Chấp
Lư trung - Hỏa
1988
Mậu Thìn
Ly
Càn
Thâu

1989
Kỷ Tỵ
Khảm
Khôn
Khai
Đại Lâm - Mộc
1990
Canh Ngọ
Khôn
Tốn
Mãn

1991
Tân Mùi
Chấn
Chấn
Bình
Lộ Bàng - Thổ
1992
Nhâm Thân
Tốn
Khôn
Nguy

1993
Quý Dậu
Cấn
Khảm
Thanh
Kiếm Phong – Kim
1994

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TUẤT
GIÁP TUẤT
Càn
Ly
Kiến

1995
Ất Hợi
Đoài
Cấn
Trừ
Sơn Đầu - Hỏa
1996
Bính Tý
Cấn
Đoài
Thanh

1997
Đinh Sửu
Ly
Càn
Thâu
Giản Hạ - Thủy
1998
Mậu Dần
Khảm
Khôn
Khai

1999
Kỷ Mẹo
Khôn
Tốn
Bế
Thành Đầu - Thổ
2000
Canh Thìn
Chấn
Chấn
Bình

2001
Tân Tỵ
Tốn
Khôn
Định
Bạch Lạp – Kim
2002
Nhâm Ngọ
Cấn
Khảm
Bế

2003
Quý Mùi
Càn
Ly
Kiến
Dương liễu - Mộc

---o0o---
Bảng thứ 2 (HẠ NGƯƠN 2004-2023)
Tây
Lịch
Lục
Giáp
Tuổi
Âm Lịch
Phi Cung
Nữ             Nam
Trực
Mạng gì
2004

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÂN

GIÁP THÂN
Đoài
Cấn
Định

2005
Ất Dậu
Cấn
Đoài
Chấp
Tuyền Trung - Thủy
2006
Bính Tuất
Ly
Càn
Phá

2007
Đinh Hợi
Khảm
Khôn
Nguy
Ốc Thượng - Thổ
2008
Mậu Tý
Khôn
Tốn
Mãn

2009
Kỷ Sửu
Chấn
Chấn
Bình
Thích Lịch - Hỏa
2010
Canh Dần
Tốn
Khôn
Nguy

2011
Tân Mẹo
Cấn
Khảm
Thành
Tòng Bá - Mộc
2012
Nhâm Thìn
Càn
Ly
Kiến

2013
 Quý Tỵ
Đoài
Cấn
Trừ
Trường Lưu - Thủy
2014

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP NGỌ
GIÁP NGỌ
Cấn
Đoài
Chấp

2015
Ất Mùi
Ly
Càn
Phá
Sa Trung - Kim
2016
Bính Thân
Khảm
Khôn
Khai

2017
Đinh Dậu
Khôn
Tốn
Bế
Sơn Hạ - Hỏa
2018
Mậu Tuất
Chấn
Chấn
Bình

2019
Kỷ Hợi
Tốn
Khôn
Định
Bình Địa  - Mộc
2020
Canh Tý
Cấn
Khảm
Thành

2021
Tân Sửu
Càn
Ly
Thâu
Bích Thượng  – Thổ
2022
Nhâm Dần
Đoài
Cấn
Trừ

2023
Quý Mẹo
Cấn
Đoài
Mãn
Kim Bạch - Kim

---o0o—
Bảng thứ 3 (HẠ NGƯƠN 2004-2043)
Tây
Lịch
Lục
Giáp
Tuổi
Âm Lịch
Phi Cung
Nữ             Nam
Trực
Mạng gì
2024

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÌN

GIÁP THÌN
Ly
Càn
Phá

2025
Ất Tỵ
Khảm
Khôn
Nguy
Phú Đăng - Hỏa
2026
Bính Ngọ
Khôn
Tốn
Mãn

2027
Đinh Mùi
Chấn
Chấn
Bình
Thiên Hà - Thủy
2028
Mậu Thân
Tốn
Khôn
Định

2029
Kỷ Dậu
Cấn
Khảm
Chấp
Đại Dịch - Thổ
2030
Canh Tuất
Càn
Ly
Thâu

2031
Tân Hợi
Đoài
Cấn
Khai
Thoa Xuyến – Kim
2032
Nhâm Tý
Cấn
Đoài
Chấp

2033
Quý Sửu
Ly
Càn
Phá
Tang Đố - Mộc
2034

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP DẦN
GIÁP DẦN
Khảm
Khôn
Khai

2035
Ất Mẹo
Khôn
Tốn
Bế
Đại Khê- Thủy
2036
Bính Thìn
Chấn
Chấn
Kiến

2037
Đinh Tỵ
Tốn
Khôn
Trừ
Sa Trung - Thổ
2038
Mậu Ngọ
Cấn
Khảm
Thành

2039
Kỷ Mùi
Càn
Ly
Thâu
Thiên Thượng - Hỏa
2040
Canh Thân
Đoài
Cấn
Trừ

2041
Tân Dậu
Cấn
Đoài
Mãn
Thạch Lựu - Mộc
2042
Nhâm Tuất
Ly
Càn
Phá

2043
 Quý Hợi
Khảm
Khôn
Nguy
Đại Hải - Thủy

11. CUNG PHI BÁT TỰ:
Phần Phi cung Bát Tự này chỉ dùng về việc hôn nhơn thôi, đây là cung phụ, khi chọn về hôn nhơn thấy cung này được kiết, xem lại cung Bát trạch ở truớc cũng được kiết đó là Đại kiết, còn hai bên đều hung ấy là Đại hung, phải tránh. Một bên hung một bên kiết, đó là bán hung bán kiết, nên suy tính cho thật kỹ sẽ dùng, lý bất thập toàn, ta không nên quá câu chấp.
Chỗ đồng và chỗ chẳng đồng giữa Bát trạch và Bát tự:
a)      CHỖ ĐỒNG:
-         Bát trạch dùng: Nhứt Khảm, Nhì Khôn ... Bát tự cũng vẫn dùng y như vậy.
-             Bát trạch: cung của phụ nữ giống y như bên Bát tự. Nghĩa là cung của phụ nữ bên Bát trạch và bên Bát tự vẫn là một cung không thay đổi.
b)      CHỖ CHẲNG ĐỒNG:
-         Cung phi Bát trạch dùng cả hôn nhơn và tạo tác, còn Cung Phi Bát tự chỉ dùng về hôn nhơn.
-         Về phần đàn ông, cung Phi Bát tự khác với cung Phi Bát trạch.
-             Về 64 cung biến của Bát trạch và Bát tự khác nhau, nên hai bên có hai bài riêng, đừng lầm đem bài này dùng bấm cho cung kia là sai cả. Ở sau, ta sẽ nói đến bài bấm 64 cung biến của Phi cung Bát tự này.
---o0o—
CÁCH TÌM PHI CUNG BÁT TỰ
Như trên ta đã biết cung Phi Bát trạch và Bát tự của Nữ mạng vẫn là một thì cách tính cũng vẫn là một. Vậy ta cứ theo các cách tính cung Phi Bát trạch mà tính cung Phi Bát tự của Nữ mạng, rối từ cung Phi của Nữ mạng mà suy ra cung Phi Bát tự của Nam mạng theo bảng đối ứng lập thành sẳn dưới đây.
Hễ: Nữ 1 thì Nam 2, Nữ 2 thì Nam 1, cộng 1 với 2 lại thành 3. Số 3 là con số căn bản.
Rồi hễ: Nữ 3 thì Nam 9, Nữ 4 thì Nam 8, Nữ 5 thì Nam 7, Nữ 6 thì Nam 6, Nữ 7 thì Nam 5, Nữ 8 thì Nam 4, Nữ 9 thì Nam 3. Giờ ta đem cộng từng cặp một của 7 cung Nam Nữ này lại thì thành ra số 12.
Vậy con số 3 và con số 12 là con số căn bản để tính ra cung số Nam Nữ Bát tự lữ tài. Hễ biết cung Nam mạng thì tìm ra cung Nữ mạng, biết cung Nữ mạng thì tìm ra cung Nam mạng. Hễ dưới 3 thì trừ cho 3, còn trên 3 thì trừ cho 12 thì ra cung số của Nam hoặc của Nữ.
Xin tóm lược để dễ thấy:
Nữ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nam
2
1
9
8
7
6
5
4
3

Khi các bạn theo cách tính cung Phi Bát trạch ở truớc mà tìm ra cung Phi Bát tự của bên Nữ rồi, theo số cung của bên Nữ ở trên mà dò ra số cung của bên Nam ở dưới.
Xin nhắc lại số cung nên đọc:
1: Nhứt Khảm, 2: Nhì Khôn, 3: Tam Chẩn, 4: Tứ Tốn, 5: Ngũ Trung, 6: Lục Càn, 7: Thất Đoài, 8: Bát Cấn, 9: Cửu Ly.
Thí dụ: Tính người năm nay 1987 là 38 tuổi (tức sanh vào năm 1950) coi cung Phi Bát tự Nam cung gì? Nữ cung gì?
Ở phần trước, nói về cung Phi Bát trạch tôi đã giới thiệu với các bạn tất cả 5 cách tìm về cung Phi, trong đó một phép tính theo xưa căn cứ theo Tam ngươn, Lục giáp, bốn phép tính theo nay nương vào năm Dương lịch. Các bạn tùy ý dùng bất cứ cách tính nào để tính cung Phi cho Nữ mạng đều được vì cung Phi của Nữ mạng Bát trạch và Bát tự dùng chung một cung.
Giả như ta theo cách mới thứ nhứt để tính, như bàn tay mẫu dưới đây:
Đây là bàn tay nữ, điểm theo chiều nghịch theo mũi tên chỉ. Năm nay 1987 khởi điểm tại cung 2: Nhì Khôn. Ta nên cộng số tuổi như vầy rồi sẽ tính: 3+8=11 trừ cho 9 còn lại 2. Ta dùng số 2 mà tính.
HÌNH VẼ BÀN TAY
Đếm 1 lên cung 2 tức cung Nhì Khôn, 2 lên cung 1: Nhứt Khảm.
Vậy tuổi 38, cung Bát tự Nữ là Khảm, Nam là cung Khôn (vì Nữ 1 thì Nam 2 theo bảng đối ứng đã nói ở trang trước).
Nếu vị nào cho mỗi lần tìm cung Bát tự của bên Nam phải tính cung Nữ trước rồi từ cung Nữ đó mà suy ra cung Bát tự của Nam, như vậy là phiền, muốn tìm trực tiếp ngay cung Bát tự của Nam cho tiện, thì đây: các vị cứ theo bàn tay tìm cung Phi Bát tự của bên Nam ở dưới đây:
Theo bàn tay này, năm nay 1987 Nam khởi điểm tại 1: Nhứt Khảm theo chiều thuận, tại số tiểu số đều liên tiết, đếm hết số chục tới số lẽ, đến tuổi của người thì dừng lại ở cung nào là biết người đó cung gì. Đàn ông năm nay 1987 khởi tại 1: Nhứt Khảm, năm tới khởi tại 9: Cửu Ly, cứ mỗi năm lùi lại 1 cung như đã ghi sẵn trên bàn tay, cứ thế mà luân chuyển mãi.
HÌNH VẼ BÀN TAY
 Nên nhớ: Khi gặp cung Ngũ trung hễ đàn bà thì 8: Bát Cấn, đàn ông là 2: Nhì Khôn, luôn luôn như vậy.
Còn vị nào muốn tìm cung Phi Bát tự theo Tam ngươn, Lục giáp thì lấy bài “Bát tự Phi Cung” ở dưới đây, rồi coi kỹ cách tính theo xưa ở phần Bát trạch mà tính.
[ PHẦN CHỮ HÁN ]
Tầm Phi Cung Bát Tự
Thất, Nhất, Tứ cung Nam khởi số
Ngũ, Nhì, Bát cung Nữ tam ngươn,
Nam nghịch, Nữ thuận tầm bổn mạng,
Nữ Bát, Nam Nhì ký Ngũ Trung.
            Trong bài trên chỉ thay đổi có câu đầu mà thôi. Trong bài tầm cung Phi Bát trạch thì Nhứt, Tứ, Thất cung ... còn đây thì Thất, Nhứt, Tứ cung ... Nghĩa là khi tìm cung Phi Bát tự cho bên Nam thì: Thượng ngươn khởi tại 7: Thất Đoài, Trung ngươn khởi tại 1: Nhứt Khảm, Hạ ngươn khởi tại 4: Tú Tốn, đếm theo chiều nghịch. Các chi tiết khác vẫn y như ở phần Bát trạch. Xin xem lại chỗ tìm cung phần Bát trạch đoạn trước.
            Dưới đây là bảng lập thành Bát tự Phi cung để các vị tiện tra tìm. Bảng này chỉ tính từ đầu Trung ngươn 1924 đến Hạ ngươn 2043.
            CHÚ Ý:
            Xem cung Bát tự chỉ để biết kiết hung về hiệp hôn của tuổi vợ chồng mà thôi, đừng lấy cung này mà xem vè kiết hung trong việc tạo tác như cung Bát trạch ở trước là sai.
---o0o---
CUNG PHI BÁT TỰ TRUNG NGƯƠN 1924-1983
BẢNG THỨ 1
Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
1924
GIÁP TÝ
Khôn
Khảm

1925
Ất Sửu
Chấn
Ly

1926
Bính Dần
Tốn
Cấn

1927
Đinh Mẹo
Cấn
Đoài

1928
Mậu Thìn
Càn
Càn

1929
Kỷ Tỵ
Đoài
Khôn

1930
Canh Ngọ
Cấn
Tốn

1931
Tân Mùi
Ly
Chấn

1932
Nhâm Thân
Khảm
Khôn

1933
Quý Dậu
Khôn
Khảm

1934
GIÁP TUẤT
Chấn
Ly

1935
Ất Hợi
Tốn
Cấn

1936
Bính Tý
Cấn
Đoài

1937
Đinh Sửu
Càn
Càn

1938
Mậu Dần
Đoài
Khôn

1939
Kỷ Mẹo
Cấn
Tốn

1940
Canh Thìn
Ly
Chấn

1941
Tân Tỵ
Khảm
Khôn

1942
Nhâm Ngọ
Khôn
Khảm

1943
Quý Mùi
Chấn
Ly


---o0o---
BẢNG THỨ 2

Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
1944
GIÁP THÂN
Tốn
Cấn

1945
Ất Dậu
Cấn
Đoài

1946
Bính Tuất
Càn
Càn

1947
Đinh Hợi
Đoài
Khôn

1948
Mậu Tý
Cấn
Tốn

1949
Kỷ Sửu
Ly
Chấn

1950
Canh Dần
Khảm
Khôn

1951
Tân Mẹo
Khôn
Khảm

1952
Nhâm Thìn
Chấn
Ly

1953
 Quý Tỵ
Tốn
Cấn

1954
GIÁP NGỌ
Cấn
Đoài

1955
Ất Mùi
Càn
Càn

1956
Bính Thân
Đoài
Khôn

1957
Đinh Dậu
Cấn
Tốn

1958
Mậu Tuất
Ly
Chấn

1959
Kỷ Hợi
Khảm
Khôn

1960
Canh Tý
Khôn
Khảm

1961
Tân Sửu
Chấn
Ly

1962
Nhâm Dần
Tốn
Cấn

1963
Quý Mẹo
Cấn
Đoài


---o0o---
BẢNG THỨ 3

Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
1964
GIÁP THÌN
Càn
Càn

1965
Ất Tỵ
Đoài
Khôn

1966
Bính Ngọ
Cấn
Tốn

1967
Đinh Mùi
Ly
Chấn

1968
Mậu Thân
Khảm
Khôn

1969
Kỷ Dậu
Khôn
Khảm

1970
Canh Tuất
Chấn
Ly

1971
Tân Hợi
Tốn
Cấn

1972
Nhâm Tý
Cấn
Đoài

1973
Quý Sửu
Càn
Càn

1974
GIÁP DẦN
Đoài
Khôn

1975
Ất Mẹo
Cấn
Tốn

1976
Bính Thìn
Ly
Chấn

1977
Đinh Tỵ
Khảm
Khôn

1978
Mậu Ngọ
Khôn
Khảm

1979
Kỷ Mùi
Chấn
Ly

1980
Canh Thân
Tốn
Cấn

1981
Tân Dậu
Cấn
Đoài

1982
Nhâm Tuất
Càn
Càn

1983
 Quý Hợi
Đoài
Khôn


---o0o---
BẢNG THỨ 4

Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
1984
GIÁP TÝ
Cấn
Tốn

1985
Ất Sửu
Ly
Chấn

1986
Bính Dần
Khảm
Khôn

1987
Đinh Mẹo
Khôn
Khảm

1988
Mậu Thìn
Chấn
Ly

1989
Kỷ Tỵ
Tốn
Cấn

1990
Canh Ngọ
Cấn
Đoài

1991
Tân Mùi
Càn
Càn

1992
Nhâm Thân
Đoài
Khôn

1993
Quý Dậu
Cấn
Tốn

1994
GIÁP TUẤT
Ly
Chấn

1995
Ất Hợi
Khảm
Khôn

1996
Bính Tý
Khôn
Khảm

1997
Đinh Sửu
Chấn
Ly

1998
Mậu Dần
Tốn
Cấn

1999
Kỷ Mẹo
Cấn
Đoài

2000
Canh Thìn
Càn
Càn

2001
Tân Tỵ
Đoài
Khôn

2002
Nhâm Ngọ
Cấn
Tốn

2003
Quý Mùi
Ly
Chấn


---o0o---

BẢNG THỨ 5

Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
2004
GIÁP THÂN
Khảm
Khôn

2005
Ất Dậu
Khôn
Khảm

2006
Bính Tuất
Chấn
Ly

2007
Đinh Hợi
Tốn
Cấn

2008
Mậu Tý
Cấn
Đoài

2009
Kỷ Sửu
Càn
Càn

2010
Canh Dần
Đoài
Khôn

2011
Tân Mẹo
Cấn
Tốn

2012
Nhâm Thìn
Ly
Chấn

2013
 Quý Tỵ
Khảm
Khôn

2014
GIÁP NGỌ
Khôn
Khảm

2015
Ất Mùi
Chấn
Ly

2016
Bính Thân
Tốn
Cấn

2017
Đinh Dậu
Cấn
Đoài

2018
Mậu Tuất
Càn
Càn

2019
Kỷ Hợi
Đoài
Khôn

2020
Canh Tý
Cấn
Tốn

2021
Tân Sửu
Ly
Chấn

2022
Nhâm Dần
Khảm
Khôn

2023
Quý Mẹo
Khôn
Khảm


---o0o---

BẢNG THỨ 6

Năm 
Tây Lịch
Năm Tuổi 
Âm Lịch
Phi Cung Bát tự
Ghi Chú
Nữ             Nam
2024
GIÁP THÌN
Chấn
Ly

2025
Ất Tỵ
Tốn
Cấn

2026
Bính Ngọ
Cấn
Đoài

2027
Đinh Mùi
Càn
Càn

2028
Mậu Thân
Đoài
Khôn

2029
Kỷ Dậu
Cấn
Tốn

2030
Canh Tuất
Ly
Chấn

2031
Tân Hợi
Khảm
Khôn

2032
Nhâm Tý
Khôn
Khảm

2033
Quý Sửu
Chấn
Ly

2034
GIÁP DẦN
Tốn
Cấn

2035
Ất Mẹo
Cấn
Đoài

2036
Bính Thìn
Càn
Càn

2037
Đinh Tỵ
Đoài
Khôn

2038
Mậu Ngọ
Cấn
Tốn

2039
Kỷ Mùi
Ly
Chấn

2040
Canh Thân
Khảm
Khôn

2041
Tân Dậu
Khôn
Khảm

2042
Nhâm Tuất
Chấn
Ly

2043
 Quý Hợi
Tốn
Cấn


12. CUNG BIẾN KIẾT HUNG CỦA BÁT TỰ:
Sáu mươi bốn (64) cung biến của Bát tự, về cách bấm để tìm cung vẫn y như Bát trạch, nhưng đây dùng một bài riêng để bấm cho cung này, đừng đem bài này mà bấm cung Bát trạch ở trước và cũng đừng lấy bài bấm cung Bát trạch ở trước mà bấm cho cung này là sai.
Phải thuộc làu bài này là bấm được:
Nhứt biến thượng Sanh khí
Nhì biến trung Thiên y
Tam biến hạ Tuyệt thế
Tứ biến trung Du suy
Ngũ biến thượng Ngũ quỷ
Lục biến trung Phước đức
Thất biến hạ Tuyệt mạng
Bát biến trung Hồn quy.
CHÚ:
Tuyệt thế: Họa hại                                 Du suy: Du hồn: Lục sát
Phước đức: Diên niên                           Hồn quy: Quy hồn: Phục vì
Ngũ quỷ: Giao chiến
Phần này coi lại phần Bát trạch mà bấm, khỏi nói lại lần nữa.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét